Đọc nhanh: 胸膜 (hung mô). Ý nghĩa là: màng phổi.
胸膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màng phổi
包在肺脏表面和贴在胸腔内壁的两层浆膜这两层薄膜两端连在一起,当中形成囊状的空腔,叫胸膜腔,腔内有少量液体,可以减少两层薄膜的摩擦也叫肋膜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸膜
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 我们 称作 胸膜 间皮瘤
- Nó được gọi là u trung biểu mô màng phổi.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
膜›