volume volume

Từ hán việt: 【tư】

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: quan lại nhỏ, họ Tư, đều; đồng loạt. Ví dụ : - 万事胥备。 mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quan lại nhỏ

胥吏

✪ 2. họ Tư

✪ 3. đều; đồng loạt

齐;皆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOB (弓人月)
    • Bảng mã:U+80E5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình