Đọc nhanh: 钞胥 (sao tư). Ý nghĩa là: Viên chức hạng thấp, giữ việc ghi chép viết lách. Thư kí tại công sở..
钞胥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên chức hạng thấp, giữ việc ghi chép viết lách. Thư kí tại công sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钞胥
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 她 姓 钞
- Cô ấy họ Sao.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胥›
钞›