吏胥 lìxū
volume volume

Từ hán việt: 【lại tư】

Đọc nhanh: 吏胥 (lại tư). Ý nghĩa là: quan chức nhỏ.

Ý Nghĩa của "吏胥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吏胥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan chức nhỏ

minor official

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吏胥

  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • volume volume

    - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • volume volume

    - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • volume volume

    - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

  • volume volume

    - 大吏 dàlì

    - quan to.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 纵容 zòngróng 墨吏 mòlì

    - Không thể dung túng việc tham ô.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 酷吏 kùlì

    - Hắn là một tên quan lại tàn bạo.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JLK (十中大)
    • Bảng mã:U+540F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOB (弓人月)
    • Bảng mã:U+80E5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình