Đọc nhanh: 胡麻 (hồ ma). Ý nghĩa là: vừng, lanh; cây lanh.
胡麻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừng
即"芝麻"东印度群岛的一种一年生、直立草本植物 (Sesamum indicum) ,其花主要为蔷薇红色或白色亦称"芝麻"、"脂麻"
✪ 2. lanh; cây lanh
中国西北、内蒙古一带对油用亚麻的俗称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡麻
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
麻›