胡髭 hú zī
volume volume

Từ hán việt: 【hồ tì】

Đọc nhanh: 胡髭 (hồ tì). Ý nghĩa là: râu và ria mép.

Ý Nghĩa của "胡髭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡髭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. râu và ria mép

beard and mustache

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡髭

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 胡咧 húliě

    - Anh ta luôn nói nhảm.

  • volume volume

    - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • volume volume

    - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • volume volume

    - 家住 jiāzhù zài 背角 bèijiǎo 胡同 hútòng

    - Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

  • volume volume

    - 髭须 zīxū

    - râu; ria mép

  • volume volume

    - 刮胡子 guāhúzi shí 非常 fēicháng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Tỳ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHYMP (尸竹卜一心)
    • Bảng mã:U+9AED
    • Tần suất sử dụng:Thấp