Đọc nhanh: 胡豆 (hồ đậu). Ý nghĩa là: đậu tằm.
胡豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu tằm
蚕豆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡豆
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
豆›