Đọc nhanh: 胡侃 (hồ khản). Ý nghĩa là: làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa, làm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo.
胡侃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa
不按規程,任意亂做。
✪ 2. làm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo
胡鬧;胡作非為。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡侃
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侃›
胡›