Đọc nhanh: 胎毛 (thai mao). Ý nghĩa là: tóc máu; tóc của trẻ mới sơ sinh; lông máu (của động vật mới sinh.).
胎毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc máu; tóc của trẻ mới sơ sinh; lông máu (của động vật mới sinh.)
胎发,也指初生的哺乳动物身上的毛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
胎›