Đọc nhanh: 胎具 (thai cụ). Ý nghĩa là: mẫu khuôn gốm sứ, hàng mẫu.
胎具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu khuôn gốm sứ
制造土模、砂型或某些产品时所依据的模型
✪ 2. hàng mẫu
按产品规格、形状制造的模具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎具
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
胎›