Đọc nhanh: 胎 (thai). Ý nghĩa là: thai; bào thai; thai nhi; phôi thai, lót; đệm, lốp xe. Ví dụ : - 医生建议多关注胎儿健康。 Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.. - 胎儿的发育受到良好保护。 Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.. - 这件衣服内部有一层胎。 Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.
胎 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thai; bào thai; thai nhi; phôi thai
人或哺乳动物母体内的幼体
- 医生 建议 多 关注 胎儿 健康
- Bác sĩ khuyên nên chú ý đến sức khỏe của thai nhi.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
✪ 2. lót; đệm
(胎儿) 衬在衣服、被褥等的面子和里子之间的东西
- 这件 衣服 内部 有 一层 胎
- Bên trong bộ quần áo có một lớp lót.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
✪ 3. lốp xe
轮胎
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
✪ 4. phôi
(胎儿) 某些器物的坯
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
胎 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần
用于怀孕或生育的次数
- 她 已经 生 了 三胎 了
- Cô ấy đã sinh ba lần rồi.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 她 帮 她 弟弟 生 下 三胞胎
- Cô sinh ba cho anh trai mình.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胎›