Đọc nhanh: 肯定的 (khẳng định đích). Ý nghĩa là: mười mươi. Ví dụ : - 我问他赞成不赞成, 他的回答是 肯定的。 tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.. - 请给一 个肯定的答复。 hãy cho một câu trả lời rõ ràng.. - 他肯定的答案让我很放心 câu trả lời khẳng định của anh ấy làm tôi yên tâm
肯定的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười mươi
- 我 问 他 赞成 不 赞成 , 他 的 回答 是 肯定 的
- tôi hỏi anh ấy tán thành hay không tán thành, anh ấy trả lời tán thành.
- 请 给 一 个 肯定 的 答复
- hãy cho một câu trả lời rõ ràng.
- 他 肯定 的 答案 让 我 很 放心
- câu trả lời khẳng định của anh ấy làm tôi yên tâm
- 母亲 肯定 的 目光 给 了 我 力量
- ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh
- 我 无法 做出 肯定 的 承诺
- Tôi không thể đưa ra một lời hứa chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯定的
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
- 有 10 人 给 了 肯定 的 答案
- Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 我 肯定 正在 调 一整 浴缸 的 圣诞 蛋酒
- Tôi muốn hòa mình vào một bồn tắm đầy trứng
- 我们 肯定 能 找到 一个 更好 的 车位
- Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 我 认为 他 侵占 我 的 停车位 肯定 是 有意 和 我 作对
- Tôi nghĩ rằng việc anh ta chiếm đóng chỗ đậu xe của tôi chắc chắn là có ý định phản đối tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
的›
肯›