Đọc nhanh: 撞人 (chàng nhân). Ý nghĩa là: Va chạm.
撞人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Va chạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞人
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
撞›