Đọc nhanh: 肤感器 (phu cảm khí). Ý nghĩa là: Cục Đo công suất dòng điện (cục DI).
肤感器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cục Đo công suất dòng điện (cục DI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤感器
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
感›
肤›