Đọc nhanh: 股票登记簿 (cổ phiếu đăng ký bạ). Ý nghĩa là: Sổ đăng kí cổ phiếu.
股票登记簿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ đăng kí cổ phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票登记簿
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 你 真 有 但 , 买 了 这么 多 股票
- Bạn thật dũng cảm, mua nhiều cổ phiếu như vậy.
- 他们 正在 登记 项目 进度
- Họ đang báo cáo tiến độ dự án.
- 所有 的 旅客 在 入住 前 都 需要 填写 旅客 登记簿
- Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.
- 旅客 登记簿 上 的 信息 将 用于 入住 登记
- Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
票›
簿›
股›
记›