Đọc nhanh: 股票庄家 (cổ phiếu trang gia). Ý nghĩa là: Cổ đông nắm quyền kiểm soát.
股票庄家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ đông nắm quyền kiểm soát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票庄家
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
庄›
票›
股›