Đọc nhanh: 存款时间 (tồn khoản thì gian). Ý nghĩa là: Thời hạn gửi tiền. Ví dụ : - 在一年当中有三个最佳存款时间 Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
存款时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời hạn gửi tiền
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存款时间
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
时›
款›
间›