股份 gǔfèn
volume volume

Từ hán việt: 【cổ phần】

Đọc nhanh: 股份 (cổ phần). Ý nghĩa là: công ty cổ phần, cổ phần; tập cổ. Ví dụ : - 他的股份会有双倍投票权 Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.. - 注册资金指集体所有股份合作企业的股东实际缴付的出资数额 Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần). - 他们办妥了一切手续,按照股份分配财产。 Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

Ý Nghĩa của "股份" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

股份 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. công ty cổ phần

股份公司或其他合伙经营的资本单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn huì yǒu 双倍 shuāngbèi 投票权 tóupiàoquán

    - Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cổ phần; tập cổ

投入消费合作社的资金的单位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - mǎi 很多 hěnduō 股份 gǔfèn

    - Anh ta mua rất nhiều cổ phần.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • volume volume

    - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 继续 jìxù 保留 bǎoliú zhù 石油 shíyóu 股份 gǔfèn

    - Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn huì yǒu 双倍 shuāngbèi 投票权 tóupiàoquán

    - Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.

  • volume volume

    - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 大量 dàliàng 股份 gǔfèn

    - Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao