Đọc nhanh: 股份 (cổ phần). Ý nghĩa là: công ty cổ phần, cổ phần; tập cổ. Ví dụ : - 他的股份会有双倍投票权 Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.. - 注册资金指集体所有(股份合作企业的股东实际缴付的出资数额 Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần). - 他们办妥了一切手续,按照股份分配财产。 Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
股份 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công ty cổ phần
股份公司或其他合伙经营的资本单位
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cổ phần; tập cổ
投入消费合作社的资金的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 买 很多 股份
- Anh ta mua rất nhiều cổ phần.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
股›