Đọc nhanh: 肉类 (nhụ loại). Ý nghĩa là: thịt, thịt thà. Ví dụ : - 肉类供给 Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
肉类 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thịt
meat
- 肉类 供给
- Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
✪ 2. thịt thà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉类
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 肉类 供给
- Nguồn cung cấp thịt của thị trấn.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
⺼›
肉›