Đọc nhanh: 聘妻 (sính thê). Ý nghĩa là: Người vợ mới làm lễ hỏi, chưa cưới, tức vị hôn thê..
聘妻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người vợ mới làm lễ hỏi, chưa cưới, tức vị hôn thê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聘妻
- 他们 做 了 夫妻
- Họ trở thành vợ chồng.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妻›
聘›