Đọc nhanh: 联运 (liên vận). Ý nghĩa là: liên vận.
联运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên vận
不同的交通部门或分段的交通路线之间建立联系, 连续运输,旅客或托运者只要买一次票或办一次手续,如水陆联运、国际联运等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联运
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
运›