Đọc nhanh: 联展 (liên triển). Ý nghĩa là: liên kết triển lãm; liên kết kinh doanh. Ví dụ : - 书画联展。 cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.. - 老年用品联展。 bán những sản phẩm giành cho người cao tuổi.
联展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết triển lãm; liên kết kinh doanh
联合展览或展销
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 老年 用品 联展
- bán những sản phẩm giành cho người cao tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联展
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 老年 用品 联展
- bán những sản phẩm giành cho người cao tuổi.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
联›