Đọc nhanh: 联唱 (liên xướng). Ý nghĩa là: liên xướng (hai người trở lên liên tục biểu diễn hay một người, một đội hợp xướng hát hai bài trở lên).
联唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên xướng (hai người trở lên liên tục biểu diễn hay một người, một đội hợp xướng hát hai bài trở lên)
两个以上的人连接着演唱或一个人、一个合唱队连着演唱两个以上的歌、曲牌等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联唱
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 亲子 间 的 联系 是 天然 的
- Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
联›