Đọc nhanh: 聂耳 (niếp nhĩ). Ý nghĩa là: Nie Er (1912-1935), nhạc sĩ và nhà soạn nhạc quốc ca CHND Trung Hoa Tháng ba của quân tình nguyện 義勇軍進行曲 | 义勇军进行曲. Ví dụ : - 《义勇军进行曲》是聂耳作的曲。 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
聂耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nie Er (1912-1935), nhạc sĩ và nhà soạn nhạc quốc ca CHND Trung Hoa Tháng ba của quân tình nguyện 義勇軍進行曲 | 义勇军进行曲
Nie Er (1912-1935), musician and composer of the PRC national anthem March of the Volunteer Army 義勇軍進行曲|义勇军进行曲
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聂耳
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 他们 聂了 几句话
- Họ nói thì thầm vài câu.
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 聂了 些 什么 ?
- Họ thì thầm điều gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
聂›