耽耽 dān dān
volume volume

Từ hán việt: 【đam đam】

Đọc nhanh: 耽耽 (đam đam). Ý nghĩa là: nhìn trừng trừng.

Ý Nghĩa của "耽耽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耽耽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn trừng trừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽耽

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu de 青春 qīngchūn

    - Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.

  • volume volume

    - dōu shì 昨天 zuótiān 这场 zhèchǎng hài 我们 wǒmen 耽误 dānwu le 一天 yìtiān gōng

    - do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao