Đọc nhanh: 耽耽 (đam đam). Ý nghĩa là: nhìn trừng trừng.
耽耽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trừng trừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽耽
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耽›