Đọc nhanh: 耳洞 (nhĩ động). Ý nghĩa là: xỏ lỗ tai.
耳洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xỏ lỗ tai
pierced ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳洞
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
耳›