Đọc nhanh: 耳挖勺 (nhĩ oạt thược). Ý nghĩa là: (tiếng địa phương) bấm lỗ tai, nạo.
耳挖勺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng địa phương) bấm lỗ tai
(dialect) earpick
✪ 2. nạo
curette
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳挖勺
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 争论 得 面红耳赤
- Họ tranh luận tới mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
挖›
耳›