Đọc nhanh: 考试院 (khảo thí viện). Ý nghĩa là: Kiểm tra nhân dân tệ, hội đồng bổ nhiệm và trình độ theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan, bảng kiểm tra.
考试院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra nhân dân tệ, hội đồng bổ nhiệm và trình độ theo hiến pháp của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó là Đài Loan
Examination Yuan, the qualification and appointment board under the constitution of Republic of China, then of Taiwan
✪ 2. bảng kiểm tra
exam board
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考试院
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 他 侥幸 通过 考试
- Anh ấy may mắn qua kỳ thi.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
试›
院›