老师消消气 lǎoshī xiāo xiāoqì
volume volume

Từ hán việt: 【lão sư tiêu tiêu khí】

Đọc nhanh: 老师消消气 (lão sư tiêu tiêu khí). Ý nghĩa là: giáo viên bớt giận. Ví dụ : - 现在谁能让老师消消气。 Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận

Ý Nghĩa của "老师消消气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老师消消气 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo viên bớt giận

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shuí néng ràng 老师 lǎoshī 消消气 xiāoxiāoqì

    - Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师消消气

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 嗲声嗲气 diēshēngdiēqì jiào 老师 lǎoshī a jiù néng zǒu le

    - Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi

  • volume volume

    - 消磨 xiāomó 志气 zhìqì

    - làm hao mòn ý chí.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī wèi 玩具 wánjù 消毒 xiāodú

    - Giáo viên khử trùng đồ chơi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shuí néng ràng 老师 lǎoshī 消消气 xiāoxiāoqì

    - Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 不听话 bùtīnghuà 以致 yǐzhì 老师 lǎoshī 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

  • volume volume

    - 因受 yīnshòu 冷落 lěngluò 赌气 dǔqì 取消 qǔxiāo 约会 yuēhuì

    - Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • volume volume

    - zài 天气 tiānqì de 影响 yǐngxiǎng xià 活动 huódòng 取消 qǔxiāo le

    - Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao