Đọc nhanh: 老师消消气 (lão sư tiêu tiêu khí). Ý nghĩa là: giáo viên bớt giận. Ví dụ : - 现在谁能让老师消消气。 Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
老师消消气 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo viên bớt giận
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师消消气
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 老师 为 玩具 消毒
- Giáo viên khử trùng đồ chơi.
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 在 天气 的 影响 下 , 活动 取消 了
- Dưới ảnh hưởng của thời tiết, hoạt động bị hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
气›
消›
老›