Đọc nhanh: 老教 (lão giáo). Ý nghĩa là: lão giáo. Ví dụ : - 老教授主持了一次理论物理学家的研讨会。 Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
老教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão giáo
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老教
- 加 老师 教 我们 数学
- Cô Gia dạy chúng tôi toán.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 候 老师 教 我 数学
- Thầy Hậu dạy tôi môn toán.
- 于 老师 教 我们 数学
- Cô giáo Vu dạy chúng tôi toán.
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 小 老师 教 我们 语文
- Thầy Tiểu dạy chúng tôi văn học.
- 他 向 老师 请教 几个 问题
- anh ấy xin ý kiến của thầy cô về một số vấn đề.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
老›