Đọc nhanh: 翘足而待 (kiều tú nhi đãi). Ý nghĩa là: cũng, mong đợi trong một thời gian ngắn (thành ngữ).
翘足而待 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng
also pr. [qiào zú ér dài]
✪ 2. mong đợi trong một thời gian ngắn (thành ngữ)
to expect in a short time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘足而待
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
翘›
而›
足›