翘课 qiào kè
volume volume

Từ hán việt: 【kiều khoá】

Đọc nhanh: 翘课 (kiều khoá). Ý nghĩa là: Trốn học; cúp học. Ví dụ : - 翘课就像怀孕,时间久了终究会被发现的。 Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

Ý Nghĩa của "翘课" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翘课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trốn học; cúp học

翘课(cut class; truant)一般地说,就是逃课。指学生在应该上课的时候不去上课。而且是在没有任何正当理由的情况下。虽然属于严重违纪行为,却屡禁不止。该现象在校园内很难避免,尤其在大学特别突出。但这不意味这是可取的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 翘课 qiàokè jiù xiàng 怀孕 huáiyùn 时间 shíjiān jiǔ le 终究会 zhōngjiūhuì bèi 发现 fāxiàn de

    - Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘课

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 时间 shíjiān shì liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian học tập là hai giờ.

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - xià le 这节 zhèjié jiù 吃饭 chīfàn

    - Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 铃声 língshēng xiǎng le hái duì zhe 窗口 chuāngkǒu 出神 chūshén

    - chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • volume volume

    - 翘课 qiàokè jiù xiàng 怀孕 huáiyùn 时间 shíjiān jiǔ le 终究会 zhōngjiūhuì bèi 发现 fāxiàn de

    - Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

  • volume volume

    - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
    • Bảng mã:U+7FD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao