Đọc nhanh: 翘翘板 (kiều kiều bản). Ý nghĩa là: còn được viết 蹺蹺板 | 跷跷板, bập bênh.
翘翘板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 蹺蹺板 | 跷跷板
also written 蹺蹺板|跷跷板 [qiāo qiāo bǎn]
✪ 2. bập bênh
see-saw
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘翘板
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 木板 被 他 翘 了
- Ván gỗ bị anh ấy làm cong.
- 地板 都 翘起来 了
- Sàn nhà đều cong lên.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 你 的 头发 翘起来 了
- Tóc anh đang vểnh lên kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
翘›