Đọc nhanh: 羽虫 (vũ trùng). Ý nghĩa là: Con vật có lông vũ. Chỉ chung loài chim gà..
羽虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con vật có lông vũ. Chỉ chung loài chim gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽虫
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
虫›