Các biến thể (Dị thể) của 羯

  • Cách viết khác

    𦍨 𦍾

Ý nghĩa của từ 羯 theo âm hán việt

羯 là gì? (Kiết, Yết). Bộ Dương (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 2. người Yết, Con dê đã bị thiến, Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西. Từ ghép với : yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;, Còn gọi là “Yết Hồ” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. con dê đã thiến
  • 2. người Yết

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dê đã thiến rồi.
  • Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 羯 羊

- yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con dê đã bị thiến
* Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西

- Còn gọi là “Yết Hồ” .

Từ ghép với 羯