Đọc nhanh: 羯磨 (yết ma). Ý nghĩa là: nghiệp (từ mượn).
羯磨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp (từ mượn)
karma (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羯磨
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磨›
羯›