Đọc nhanh: 翘二郎腿 (kiều nhị lang thối). Ý nghĩa là: gác chân này lên chân kia (khi ngồi).
翘二郎腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gác chân này lên chân kia (khi ngồi)
to stick one leg over the other (when sitting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘二郎腿
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 喜欢 翘 腿 上去
- Anh thích vểnh chân lên.
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
翘›
腿›
郎›