Đọc nhanh: 群发 (quần phát). Ý nghĩa là: thư hàng loạt, xảy ra theo kiểu nhóm, để gửi cho nhiều người nhận.
群发 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thư hàng loạt
mass mailout
✪ 2. xảy ra theo kiểu nhóm
to occur in a clustered fashion
✪ 3. để gửi cho nhiều người nhận
to send to multiple recipients
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群发
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 我 在 门外 意外 地 发现 了 一群 猫
- Tôi bất ngờ tìm thấy một đàn mèo ngoài cửa nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
群›