Đọc nhanh: 群众外包 (quần chúng ngoại bao). Ý nghĩa là: viết tắt cho 眾包 | 众包, nguồn cung ứng cộng đồng.
群众外包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 眾包 | 众包
abbr. to 眾包|众包 [zhòng bāo]
✪ 2. nguồn cung ứng cộng đồng
crowdsourcing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众外包
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
包›
外›
群›