shā
volume volume

Từ hán việt: 【sát】

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt, phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt, giảm dần; yếu dần; tổn hại. Ví dụ : - 这场争论终于煞了。 Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.. - 活动到晚上八点就煞。 Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.. - 这笔钱已经被煞回来了。 Số tiền này đã được thu lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt

结束;止住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 争论 zhēnglùn 终于 zhōngyú shā le

    - Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.

  • volume volume

    - 活动 huódòng dào 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn jiù shā

    - Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng bèi shā 回来 huílai le

    - Số tiền này đã được thu lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt

勒紧

Ví dụ:
  • volume volume

    - shā jǐn le 行李 xínglǐ dài

    - Anh ấy đã thít chặt dây hành lý.

  • volume volume

    - 腰带 yāodài 煞紧 shājǐn le

    - Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.

  • volume volume

    - 煞车失灵 shāchēshīlíng 险些 xiǎnxiē 撞车 zhuàngchē

    - Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. giảm dần; yếu dần; tổn hại

损坏;削弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热度 rèdù shā le shuǐ 变凉 biànliáng le

    - Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 煞 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 突然 tūrán 煞住 shāzhù le 话题 huàtí

    - Anh ấy đột nhiên kết thúc chủ đề.

  • volume

    - 迅速 xùnsù shā le 多余 duōyú de 支出 zhīchū

    - Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shā 费周章 fèizhōuzhāng

    - vô cùng khổ tâm

  • volume volume

    - 煞车失灵 shāchēshīlíng 险些 xiǎnxiē 撞车 zhuàngchē

    - Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.

  • volume volume

    - shā kèn ( kèn 缝上 fèngshàng )

    - vá nách áo.

  • volume volume

    - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 煞尾 shāwěi chù 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn

    - Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 腰带 yāodài 煞紧 shājǐn le

    - Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.

  • volume volume

    - chē dài 煞气 shàqì le

    - săm xe xì hơi rồi.

  • volume volume

    - 热度 rèdù shā le shuǐ 变凉 biànliáng le

    - Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノフフ一一ノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKF (弓大火)
    • Bảng mã:U+715E
    • Tần suất sử dụng:Cao