Đọc nhanh: 羊羹 (dương canh). Ý nghĩa là: chè dương canh (là một loại điểm tâm nấu bằng bột đậu đỏ, va-ni, đường cát...).
羊羹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chè dương canh (là một loại điểm tâm nấu bằng bột đậu đỏ, va-ni, đường cát...)
用赤小豆粉、琼脂、砂糖等制成的一种点心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊羹
- 鸡蛋羹
- canh trứng gà
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
羹›