Đọc nhanh: 羊羔 (dương cao). Ý nghĩa là: dê con; cừu non, rượu Dương Cao (loại rượu nổi tiếng ở Phần Châu thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc), cừu con. Ví dụ : - 我们今晚有烤羊羔肉咖喱味稍微放了点儿迷迭香 Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
羊羔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dê con; cừu non
小羊
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
✪ 2. rượu Dương Cao (loại rượu nổi tiếng ở Phần Châu thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)
古代汾州 (在今天山西省) 出产的名酒
✪ 3. cừu con
小羊, 多比喻天真、纯洁或弱小者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊羔
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 羊羔 在 草地 上 奔跑
- Cừu con chạy trên đồng cỏ.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羊›
羔›