Đọc nhanh: 置入 (trí nhập). Ý nghĩa là: nhúng, cấy ghép, chèn vào.
置入 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhúng
to embed
✪ 2. cấy ghép
to implant
✪ 3. chèn vào
to insert
✪ 4. để giới thiệu (một phần tử mới) vào
to introduce (a new element) into
✪ 5. tra
进入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
置›