Đọc nhanh: 置业 (trí nghiệp). Ý nghĩa là: mua bất động sản.
置业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bất động sản
to buy real estate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置业
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
置›