Đọc nhanh: 罩著 (tráo trước). Ý nghĩa là: đề cập; chống lưng.
罩著 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập; chống lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罩著
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罩›
著›