燕颔虎须 yàn hàn hǔ xū
volume volume

Từ hán việt: 【yến hạm hổ tu】

Đọc nhanh: 燕颔虎须 (yến hạm hổ tu). Ý nghĩa là: hàm én cổ cọp (chỉ bậc đế vương hầu võ tướng có hình thể oai vệ; ai cũng phải kính nể).

Ý Nghĩa của "燕颔虎须" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

燕颔虎须 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàm én cổ cọp (chỉ bậc đế vương hầu võ tướng có hình thể oai vệ; ai cũng phải kính nể)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕颔虎须

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • volume volume

    - 龙蟠虎踞 lóngpánhǔjù

    - địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 必须 bìxū 奋斗 fèndòu

    - Để thành công cần phải phấn đấu.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 必须 bìxū duō chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yên , Yến
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLPF (廿中心火)
    • Bảng mã:U+71D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORMBO (人口一月人)
    • Bảng mã:U+9894
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa