Đọc nhanh: 罗马诺 (la mã nặc). Ý nghĩa là: Romano (tên). Ví dụ : - 早些时候罗马诺教授送来了这个 Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
罗马诺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Romano (tên)
Romano (name)
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗马诺
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 要 不要 和 我们 玩 马可 · 波罗
- Muốn chơi Marco Polo với chúng tôi?
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 古罗马 哪 有人 剪 平头
- Chúng không có mui phẳng ở La Mã cổ đại!
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罗›
诺›
马›