Đọc nhanh: 罗预 (la dự). Ý nghĩa là: (cũ) đơn vị thời gian rất ngắn (từ mượn, từ tiếng Phạn).
罗预 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) đơn vị thời gian rất ngắn (từ mượn, từ tiếng Phạn)
(old) very short unit of time (loanword, from Sanskrit)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗预
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罗›
预›