Đọc nhanh: 网路环境 (võng lộ hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường mạng.
网路环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường mạng
network environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网路环境
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
环›
网›
路›