Đọc nhanh: 网红 (võng hồng). Ý nghĩa là: Người nổi tiếng trên mạng. Ví dụ : - 一夜之间,他成为了一名网红。 Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
网红 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nổi tiếng trên mạng
网红:网络红人的简称
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网红
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
网›